y bát | dt. Áo cà-sa và bình-bát đựng thức ăn của các nhà sư // (R) Giáo-lý nhà Phật (X. Y-bát chân-truyền PH. II). |
y bát | I. dt. Áo cà sa và chiếc bát khất thực, khi chết thì truyền lại cho môn đồ. II. đgt. Truyền học thuyết cho môn đồ. |
y bát | Cái áo cà-sa và cái bát đi xin ăn của nhà sư, khi chết thì truyền cho môn-đồ. Nghĩa rộng: truyền cái học-thuyết của mình cho môn-đồ: Đạt-ma truyền y bát cho lục tổ. |
Bà nói : "Từ khi Tiên đế ra đi , ta không thể trông thấy mặt nhà sư , ngồi nói chuyện với nhà sư được , chỉ ăn chay , húp cháu khổ hạnh để báo đáp đức lớn như trời của tiên đế thôi , y bát1038 mà làm gì?" 1038 Y bát : là áo cà sa và bát xin thức ăn , hai vật tượng rưng cho nhà sư. |
* Từ tham khảo:
- y bon
- y cẩm dạ hành
- y cẩm hoàn lương
- y cẩm hồi hương
- y chang
- y chính