y chang | tt. 1. Y hệt, giống y, giống hệt: hai cái y chang. 2. Vừa vặn, vừa khít: áo may vừa y chang. |
Tất cả đều do tên thầy cúng bịa ra cả , dựa vào kinh nghiệm các cuộc tế lễ bùa chú cũng có , mà dựa vào y chang trong tuồng hát bộ cũng có. |
Sáng sớm hôm sau , trước khi đến trường , mình đảo qua thì y chang cây hoa sữa ! Lá nó dày , mọc tỏa tròn , xen kẽ là những chùm hoa trắng xanh. |
Người ta nói chú Sa y chang như cầu thủ bóng đá Vũ Công Tuyền của tuyển quốc gia. |
Mà thằng Hóa ác ôn đó sao mà y chang thằng Cón ác ôn trong phim , thằng Cón mà chú Sa đóng. |
Vậy thì đông lắm , người sống trên chợ này hể mười thì có năm người y chang hoàn cảnh vậy , dân Ba Bảy Chín mà , "ba chìm , bảy nổi , chín lênh đênh" , chị hỏng nghe saỏ Má tôi chẩng hẩng : Vậỷ Ừ , người đó quen sao mà tìm coi bộ cực dữ? Quen. |
Má nói làm sao bắt thằng em út chị Lành viết y chang như vậy. |
* Từ tham khảo:
- y chóc
- y chong
- y công
- y cụ
- y dạng hồ lô
- y đạo