y công | dt. Chức quan trong thái y viện (cơ quan y tế ) thời xưa. 2. Thầy lang. |
Các bác sĩ , điều dưỡng , y công hay nhân viên hành chính trong bệnh viện ở mọi miền đất nước xin hãy đến với chúng tôi. |
Được tin báo của Công an tỉnh Hòa Bình , rạng sáng 4 6 , đoàn công tác Viện Khoa học Hình sự Bộ Công an đã di chuyển từ Hà Nội lên Hòa Bình , với các pháp y có nhiều kinh nghiệm , phối hợp với lực lượng pháp yy côngan tỉnh Hòa Bình để tiến hành công tác khám nghiệm tử thi , phục vụ điều tra vụ án. |
Rạng sáng nay , đoàn công tác Viện Khoa học Hình sự Bộ Công an đã di chuyển từ Hà Nội lên Hòa Bình , với các pháp y có nhiều kinh nghiệm , phối hợp với lực lượng pháp yy côngan tỉnh Hòa Bình để tiến hành công tác khám nghiệm tử thi , phục vụ điều tra vụ án. |
Theo đó , Hồ sơ công bố chất lượng tương cà sản xuất trong nước bao gồm : Giấy phép kinh doanh bản sao yy côngchứng ; Bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm ; Bản thông tin chi tiết về sản phẩm Kế hoạch kiểm soát chất lượng ; Phiếu xét nghiệm mẫu sản phẩm ; Kế hoạch giám sát định kỳ ; Nhãn dự thảo ; Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm ; Hồ sơ công bố sản phẩm tương cà nộp tại Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm. |
Đội Giám định pháp yy côngan tỉnh Hòa Bình gồm 3 đồng chí nên áp lực công việc càng lớn hơn. |
Bác sỹ pháp yy côngan Hòa Bình lên đường làm nhiệm vụ. |
* Từ tham khảo:
- y dạng hồ lô
- y đạo
- y đức
- y gia
- y giá
- y giá phạn năng