y chính | dt. 1. Chủ trương chính sách của nhà nước về y tế. 2. Công tác y tế. |
y chính | dt. (xưa) Sở coi về việc cho thuốc chữa bệnh. |
y chính | Sở coi về việc cho thuốc chữa bệnh. |
Vừa phục vụ công tác quân quản các vùng mới giải phóng , tiếp thu cơ sở vật chất của quân yy chínhquyền Sài Gòn , vừa nhanh chóng hình thành các khu vực bảo đảm quân y theo yêu cầu nhiệm vụ mới. |
Dư luận đang quan tâm đến việc Nghị định 90/2017/NĐ CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú yy chínhthức có hiệu lực (ngày 15/9). |
* Từ tham khảo:
- y chong
- y công
- y cụ
- y dạng hồ lô
- y đạo
- y đức