xọp | đt. Xẹp, ọp, tóp xuống (sau một lúc phồng lên, nổi lên): Mụt nhọt đã xọp; đau sình lên xọp xuống. |
xọp | Trạng thái gầy như teo hẳn lại: Người gầy xọp. |
xọp | tt. Rỗng, xốp và nhẹ tênh: nhẹ xốp . |
xọp | tt, trgt 1. Gầy đi: Học để chuẩn bị thi nên mặt xọp đi. 2. Không nặng tí nào: Cái va-li nhẹ xọp. |
xọp | đt. Tọp, xìu xuống: Bánh xe xọp. || Bụng xọp. |
xọp | .- t. 1. Tọp đi, gầy đi: Mặt xọp. 2. Rỗng, xốp: Nhẹ xọp. |
xọp | 1. Tọp xuống: Cái nhọt vỡ mủ, xọp xuống. 2. Rỗng ruột, trống không: Xọp khô. Nhẹ xọp. |
Hồi đó về cuối thụ Cụ Tú Lãm nằm ở giường bệnh gầy xọp chỉ còn nắm xương da bọc. |
Bà gầy xọp nhanh chóng , nằm dán lên cái chõng tre lót chiếu , không động đậy. |
Bị khốn khổ dằn vặt trong bồn chồn suốt hai ngày căng thẳng , giữa những hồi trống đe dọa , Thung gầy xọp , xơ xác như vừa qua một cơn bệnh dữ. |
Dưới ánh nắng trưa nhìn anh bỗng xọp và già đi đến chục tuổi… Cái bóng xiêu dao của Tư Đương vùa đi khuất thì Lê Hoàng vào. |
Nhiều lúc phải thức trắng đêm chăm con khiến tôi gầy xọp hẳn đi. |
* Từ tham khảo:
- xeo
- xeo
- xeo
- xèo
- xẻo
- xẻo