xổi | bt. Xắp-thời, liền tay, mau lẹ: Bóp xổi, buôn xổi, cải xổi, dưa xổi, lớn xổi, mắm xổi. // Tạm-bợ: Ăn xổi ở thì. // Liền, rước tiếng khen đầu tay: Nói một câu lấy xổi. |
xổi | tt. Liền ngay, chỉ tạm trong một thời gian ngắn: vay xổi o ăn xổi ở thì. |
xổi | trgt Tạm bợ để có mà dùng ngay: Dưa muối xổi; Vay xổi một món tiền; Ăn xổi ở thì (tng). |
xổi | trt. Tạn bợ: Ăn xổi ở thì. || Dưa muối xổi, dưa muối cho mau chua để ăn ngay. Làm xổi. |
xổi | .- ph. 1. Tạm trong ít lâu: Vay xổi một món tiền. 2. Ăn ngay: Dưa muối xổi. |
xổi | Tạm-bợ để cho có mà dùng ngay: Dưa muối xổi. Ăn xổi ở thì. Buôn xổi. Làm xổi. |
Rau cần , với cải bắp cho một tí rau răm vào , muối xổi , lấy ra ăn với thịt đông hay kho tầu , nó lạ miệng và có khi thú hơn cả dưa cải nữa…Nhưng ăn cháo ám mà không có rau cần thì…hỏng , y như thể là vào một khoảng vườn mà không có hoa , đi trong mùa xuân mà không thấy bướm. |
Huống chi Bính lại lấy ngày làm đêm , đêm làm ngày , và ăn uống kham khổ hết sức , bữa nào không vài miếng đậu phụ om , đĩa rau muống luộc thì lại cá vụn kho , dưa muối xổi , cà giầm tương , hỏi còn sức nào để chiều theo lòng ham muốn vô chừng của các khách mua vui. |
2 đội bóng đã giành huy chương đồng bằng lối chơi dựa trên nền tảng kỹ thuật , thể lực tốt chứ không phải dựa vào sức mạnh của kẻ giàu xxổi. |
Dưới áp lực nguồn thu ngân sách Cục thuế Hà Nam đã nhanh tay thu xxổihàng trăm tỷ đồng thuế của Công ty Honda Việt Nam Chi nhánh tỉnh Hà Nam. |
Tuy nhiên , điều nguy hiểm hơn chính là nó đã góp phần hình thành một xu hướng kinh doanh theo kiểu ăn xxổiở thì , liều lĩnh , đầu cơ nặng nề ngược với kiểu văn hóa kinh doanh dựa trên nền tảng kiến thức quản trị hiện đại đi đôi với những kỹ năng nhận biết phòng tránh rủi ro. |
Cũng cà xxổi, canh chua , thịt rang cháy cạnh. |
* Từ tham khảo:
- xối
- xối xả
- xôm
- xôm
- xôm đám
- xôm trò