xối | dt. Giội, đổ chất lỏng lên vật gì: Xối nhiều nước cho sạch. // trt. Tưới, đùa, thật nhiều và không cho trả lời: Đánh xối, mắng xối, chửi xối. // dt. Máng-xối gọt tắt: Nước từ xối chảy xuống. |
xối | - 1 dt Máng nước ở chỗ hai mái nhà giao nhau: Nước mưa chảy ào ào từ xối rơi xuống. - 2 đgt Giội nước từ trên xuống: Những hạt mưa to xối mạnh thêm vào mặt hồ (Ng-hồng); Mưa như xối nước (tng). |
xối | đgt. 1. Giội nhiều nước từ trên xuống: xối mấy gàu nước cho mát mẻ o Mưa như xối. 2. Dồn đổ xuống mạnh mẽ, với số lượng nhiều: nắng xối. |
xối | dt Máng nước ở chỗ hai mái nhà giao nhau: Nước mưa chảy ào ào từ xối rơi xuống. |
xối | đgt Giội nước từ trên xuống: Những hạt mưa to xối mạnh thêm vào mặt hồ (Ng-hồng); Mưa như xối nước (tng). |
xối | 1. đt. Lấy nước mà dội xuống. || Mưa như xối. 2. dt. Cái để cuối mái nhà cho nước chảy, cũng gọi là máng xối. |
xối | .- đg. Giội mạnh xuống: Mưa như xối nước; Xối nước cho sạch cống. |
xối | .- d. Máng nước ở cuối mái nhà. |
xối | I. Lấy nước mà dội xuống: Xối nước vào đầu. Mưa như xối nước. II. Đường cuối mái nhà chỗ nước chảy xuống: Đứng dưới xối nhà. Máng xối. |
Một tên lính khác chạy ra ang nước , múc nước xối lên mặt Kiên. |
Ông nghe tiếng cán gáo va vào thành ang , tiếng nước xối một lần , hai lần. |
Bỏ nó xuống ! Kìa ! Tao bảo mày bỏ nó xuống ! Bẩm ông chủ... Câm mồm ngay ! Xin ông thương vợ chồng chúng tôi... Vợ mày à ? Bẩm ông chủ... Có bỏ xuống không ? Ông chủ nỡ nào... Nỡ nào ? Nỡ nào ? Nỡ nào ! Tên địa chủ nén giọng rít lên , và hắn phang gậy xối xả , đập vào đầu vào mặt anh , đập vào cả cái thân hình mềm nhũn trên tay tên đầy tớ dám cưỡng lệnh hắn. |
Tiếng nước xối ào ào. |
Ai ngờ các cụ ấy bắt đi luôn , trời còn tối mịt mùng , và gió đánh ào ạt trên đầu , nước mưa xối xả. |
Từ chiếc vòi đang quay vòng trên nóc xe , một chất lỏng màu xanh đục phun xối xả vào dòng người biểu tình. |
* Từ tham khảo:
- xôm
- xôm
- xôm đám
- xôm trò
- xôm tụ
- xôm xốp