xối xả | trt. Tưới-xượt, dữ-dội, thật nhiều: Mắng xối-xả, mưa xối-xả, xài tiền xối-xả. |
xối xả | - t. Rất nhiều và với cường độ mạnh. Mưa xối xả như trút nước. Bắn xối xả như vãi đạn. Chửi xối xả vào mặt. |
xối xả | tt. Rất nhiều, rất mạnh, dữ dội và không ngớt: Mưa xối xả o Súng bắn xối xả. |
xối xả | tt, trgt Rất nhiều: Nỗi niềm chi rứa Huế ơi, mà mưa xối xả trắng trời Thừa-thiên (Tố-hữu). |
xối xả | .- Nói ăn tiêu rộng rãi. |
xối xả | Nghĩa bóng: Nhiều lắm: Ăn tiêu xối-xả. |
Bỏ nó xuống ! Kìa ! Tao bảo mày bỏ nó xuống ! Bẩm ông chủ... Câm mồm ngay ! Xin ông thương vợ chồng chúng tôi... Vợ mày à ? Bẩm ông chủ... Có bỏ xuống không ? Ông chủ nỡ nào... Nỡ nào ? Nỡ nào ? Nỡ nào ! Tên địa chủ nén giọng rít lên , và hắn phang gậy xối xả , đập vào đầu vào mặt anh , đập vào cả cái thân hình mềm nhũn trên tay tên đầy tớ dám cưỡng lệnh hắn. |
Ai ngờ các cụ ấy bắt đi luôn , trời còn tối mịt mùng , và gió đánh ào ạt trên đầu , nước mưa xối xả. |
Từ chiếc vòi đang quay vòng trên nóc xe , một chất lỏng màu xanh đục phun xối xả vào dòng người biểu tình. |
Ngọc vừa trèo lên tới chỗ chạc ba thấp nhất , đang bám cành cây nghỉ mệt , những con chó nghe động liền chạy túa ra bao vây gốc cây và đứng ngóc cổ sủa xối xả. |
Đạn địch bắn xối xả , bay sướt sượt qua vành nón sắt của các tên lính chết. |
Trong lúc ấy , đạn địch vẫn bắn xối xả vào hang. |
* Từ tham khảo:
- xôm
- xôm đám
- xôm trò
- xôm tụ
- xôm xốp
- xồm