xiêu xiêu | tt. Nghiêng-nghiêng, hơi xiêu: Cái nhà xiêu-xiêu. // (B) Hơi xiêu lòng, muốn chiều theo dục-vọng: Sóng tình dường đã xiêu-xiêu (K). |
xiêu xiêu | tt. Xiêu (mức độ giảm nhẹ): Cột nhà xiêu xiêu o Sóng tình dường đã xiêu xiêu (Truyện Kiều). |
xiêu xiêu | tt 1. Hơi nghiêng đi: Cái cột xiêu xiêu. 2. Bắt đầu đồng ý: Sóng tình dường đã xiêu xiêu, xem trong âu yếm có chiều lả lơi (K). |
xiêu xiêu | bt. Hơi xiêu (cả hai nghĩa): Sóng tình nhường đã xiêu-xiêu (Ng.Du). |
xiêu xiêu | .- t. 1. Hơi xiêu: Cái cột xiêu xiêu. 2. Bắt đầu nghiêng theo: Sóng tình dường đã xiêu xiêu, Xem trong âu yếm có chiều lả lơi (K). |
xiêu xiêu | Hơi xiêu: Sóng tình nhường đã xiêu-xiêu. |
Cách đi lại hơi... hơi thế nào nhỉ ? Hơi giống như đàn bà đi chợ , đánh hàng xa như thế này này , chân bước xxiêu xiêukhi ngả phía này khi ngả phía kia như thế này này , đúng không ? Thọ Hương thích chí vỗ tay khen : Đúng lắm. |
Nhưng cái cây thịt nó cứ ảo đảo như người lên đồng , xxiêu xiêu, sẹo sẹo , chỉ chực ngã xuống sàn đình. |
Như cơn bão vừa qua , tôi chỉ ngồi nghe tiếng gió thốc mà chạnh lòng nhìn cha mẹ chạy ra giữa mưa trập lại mái rèm , dáng xxiêu xiêu, buồn đến không thể tả. |
* Từ tham khảo:
- xim-pô-di-um
- xin
- xin âm dương
- xin đi đằng đầu
- xin đủ
- xin lỗi