xí được | đt. Tình-cờ, may-mắn lượn được vật giữa đường: Xí-được tiền. |
xí được | đgt. Nhặt được, lượm được của rơi: xí được cái túi tiền. |
Vận may không đến với người đàn bà xấu xí được. |
Nó mà Nhi đưa tay chỉ chừ nằm trong sâu trong hộc tủ , nhưng dù cất sâu mấy chăng nữa thì chừng ấy con người trong nhà vẫn có thể nhìn xiên qua lớp lớp chắn của tường gạch , của cánh cửa gỗ rồi cánh cửa tủ , thấy nằm yên trong đó là con gấu bông xấu xí được khâu vá vụng về , mầu xám xịt. |
Với vô số vai diễn lớn nhỏ anh từng tham gia thì Ninh Lâm (hay Lâm Caro) trong bộ phim Cô gái xấu xxí đượcxem là vai diễn ấn tượng nhất trong sự nghiệp điện ảnh của nam diễn viên Trong phim , Ninh Lâm Minh Thuận là một anh chàng thấp bé , hơi ngô ngố có sở thích đặc biệt với những bộ quần áo kẻ caro và phụ nữ đẹp. |
Lãnh đạo cơ quan quản lý trực tiếp mảng bảo hiểm phi nhân thọ là Cục Quản lý giám sát bảo hiểm cũng tỏ thái độ không hài lòng về con số xấu xxí đượcphơi bày trên mặt báo. |
* Từ tham khảo:
- xí hụt
- xí lắt léo
- xí mốc
- xí muội
- xí mửng
- xí nghiệp