xí nghiệp | đt. Công-việc làm-ăn có quy-mô như hãng xưởng, nhà buôn lớn... |
xí nghiệp | - dt. Cơ sở sản xuất kinh doanh tương đối lớn: xí nghiệp chế biến thực phẩm xí nghiệp đóng giày da xí nghiệp dược phẩm. |
xí nghiệp | dt. Cơ sở sản xuất kinh doanh tương đối lớn: xí nghiệp chế biến thực phẩm o xí nghiệp đóng giày da o xí nghiệp dược phẩm. |
xí nghiệp | dt (H. xí: trù tính; nghiệp: sự nghiệp) Cơ sở kinh doanh và sản xuất lớn: Các xí nghiệp, các cơ quan, các trường học, các đoàn thể cần phải tăng cường kỉ luật lao động (HCM). |
xí nghiệp | dt. Sự nghiệp kinh dinh để mưu lợi: Vấn-đề các xí-nghiệp ngoại-quốc ở trong nước. || Xí-nghiệp tư. Xí-nghiệp hỗn-hợp. |
xí nghiệp | .- Nơi chính phủ hay tư nhân bỏ vốn ra để kinh doanh sinh lợi, như nhà máy, hầm mỏ. Xí nghiệp liên hợp. Đơn vị sản xuất công nghiệp tập trung toàn bộ những xí nghiệp có liên quan chặt chẽ với nhau về mặt hoạt động sản xuất. |
Cùng sơ tán với chúng em có cơ sở của một xí nghiệp dược phẩm. |
Em đến khốn khổ về sự quấy rầy của các kỹ sư , dược sĩ của xí nghiệp , các thầy , các anh ở các lớp trên của trường. |
Anh ”nhạc sĩ“ của xí nghiệp ngói , thì không đêm nào không có người đến hò hát đến khuya. |
Có thể bo rằng bà con miền Nam ăn tết to hơn : xí nghiệp , Công ty , tư sở , công sở nào cũng cứng rồi quay ra uống lave , nhậu với thịt quay bánh hỏi , không cứ vào đúng ngày rằm tháng bảy mà có thể vào bất cứ ngày nào từ rằm đến ba mươi , vui lắm , nhộn nhịp lắm , nhưng không có mấy nhà nấu cháo bầy ra đường và bầy chè lam , bỏng bộp để tiếp đón những oan hồn đi qua , như ở Bắc. |
Cùng sơ tán với chúng em có cơ sở của một xí nghiệp dược phẩm. |
Em đến khốn khổ về sự quấy rầy của các kỹ sư , dược sĩ của xí nghiệp , các thầy , các anh ở các lớp trên của trường. |
* Từ tham khảo:
- xí xái
- xí xái bù lái bù khự
- xí xảnh
- xí xoá
- xí xỏn
- xí xọn