xí quách | dt. Xương lợn đã ninh lâu, ra hết chất dinh dưỡng; dùng để chỉ sức lực, gân cốt: làm hết xí quách. |
Tôi tiếc ở đây người ta không xài cà cuống thịt , phảí chi có những người đến mùa đi bắt đem về luộc lên để cho các bợm nhậu đưa cay , dám chăxí quách'ch , lỗ tai heo , khô nai , khô cá thiều , thịt bò lúc lắc đều thua xa một nước. |
* Từ tham khảo:
- xí xái bù lái bù khự
- xí xảnh
- xí xoá
- xí xỏn
- xí xọn
- xí xố