xí muội | dt. Loại mơ ngâm muối, phơi khô, có nơi gọi là ô mai mơ muối, thường dùng để tăng thêm độ chua, trong chế biến thức ăn. |
Mặt nó đỏ bừng vì chậu cây khá nặng , hai tay nó nâng chậu lên ngang ngực : Đố bồ biết cây gì? Nói đúng , thưởng thêm cho một bịch xí muội ! Tôi nhìn chậu cây. |
Tại thời điểm kiểm tra , các lực lượng chức năng phát hiện 585 kg thực phẩm gồm : Xxí muộisợi thơm và kẹo bình sữa Sweet Lolipop. |
Nguyên liệu : 1/2kg me chín 1kg đường trắng 50ml nước mắm 20g ớt xay 30g tương cà hoặc tương xxí muội(nếu có) 1/2 lít nước lọc Cách làm : Cho me vào nước , bóp nhẹ cho tơi ra , ngâm khoảng 15 20 phút cho me nở. |
Môi xxí muộiMôi xí muội đã là trào lưu rất quen thuộc với các bạn trẻ châu Á , tuy nhiên độ hot của trào lưu này chưa bao giờ giảm nhiệt vì hiệu quả tăng vẻ đáng yêu bất ngờ cho làn môi. |
Cách đánh môi này cũng thường xuyên được các ngôi sao Kpop sử dụng Bạn có thể dễ dàng có được một đôi môi xxí muộixinh yêu với 2 loại son , một làm nền dưỡng môi và một son nước đánh lòng môi màu đậm hơn. |
Cô đánh lòng môi theo cách đánh son xxí muộimột thời , giúp gương mặt trông trẻ trung , không bị đứng tuôỉso với cách đánh thông thường. |
* Từ tham khảo:
- xí nghiệp
- xí quách
- xí xái
- xí xái bù lái bù khự
- xí xảnh
- xí xoá