xé ruột xé gan | Đau đớn, xót xa đến nhức nhối gan ruột: Cho tới gần đây, đôi lúc anh vẫn nhắc tới những tiếng gọi thất thanh của người anh trên bến Đà Nẵng, những tiếng kêu xé ruột xé gan. |
xé ruột xé gan | ng Làm cho vô cùng đau xót: Những tiếng kêu xé ruột xé gan. |
Không hiểu trên đời này còn có thể có một khuôn mặt đàn ông nào buồn hơn thế nữa không? Một khuôn mặt không ra khóc không ra cười , nó như một khuôn mặt tượng nhoà chìm trong mưa dàm giá buốt , nó phẳng lặng trong sự ngẩn ngơ đến rùng mình , nó không nói điều gì cả mà lại nói lên tất cả , nó chứa trong nó một đôi mắt trống rỗng mờ mịt mà chỉ cần nhìn vào , người cứng rắn nhất cũng cảm thấy xé ruột xé gan. |
Đáp lại lời cầu mong của bị cáo vẫn chỉ là những lời xxé ruột xé gancủa người mẹ. |
* Từ tham khảo:
- xé xác
- xéc
- xéc-măng
- xéc-ti-phi-ca
- xẹc
- xẹc-ti-phi-ca