Xéc | - x. Hắc Cá |
xéc | (cercle) dt. Câu lạc bộ; nơi có tổ chức những hoạt động văn hoá giải trí: Chiều chiều, ra nhà xéc Tây, chúng đi, vẫn nghênh ngang, vênh váo, vác mặt lên trời (Nguyễn Công Hoan). |
xéc | dt (Pháp: cercle) Câu lạc bộ (cũ): Họ rủ nhau ra nhà xéc để uống rượu. |
xéc | dt (Pháp: serge) Thứ vải len nhẹ: May một cái quần xéc. |
Anh quên , rồi chẳng biết đi đâu anh xuống dốc phố , lên dốc nhà xéc , qua trường học , qua toà sứ , qua dinh quan tuần , lại xuống một cái dốc... rồi đến đây. |
Trước tình hình đó , ngày 15 6 , Bộ Ngoại giao Nga cho biết Ngoại trưởng nước này Xxécgây La vrốp và người đồng cấp Mỹ Giôn Ke ri cho rằng , cần thiết phải thực hiện thỏa thuận Min xcơ về U crai na của tất cả các bên nhằm ngăn chặn việc vi phạm lệnh ngừng bắn ở miền Đông U crai na , nơi hơn 6.100 người đã thiệt mạng. |
Một trong những giả thiết từ các nhà nghiên cứu nhận được nhiều sự ủng hộ nhất khi cho rằng tên gọi denim bắt nguồn từ cụm từ tiếng Pháp serge de Nîmes , tạm dịch là vải xxéctừ Nîmes một thị trấn nước Pháp. |
Tại Hung ga ri , quân đội đã khởi công xây tường rào ở ngoại ô thị trấn Mô ra ha lôm , miền nam nước này , nhằm ngăn chặn dòng người di cư tràn qua biên giới từ phía Xxécbi a. |
* Từ tham khảo:
- xéc-ti-phi-ca
- xẹc
- xẹc-ti-phi-ca
- xem
- xem bói
- xem bói ra ma, quét nhà ra rác