xem bói | đgt. Nhờ thầy bói đoán việc lành dữ, hoạ phúc, theo mê tín: Các cô gái trẻ dạo này lại hay đi xem bói . |
xem bói | đgt Nhờ thầy bói đoán cho việc sẽ xảy ra: Thừa tiền thì đem mà cho, đừng có xem bói thêm lo cho mình (tng). |
xem bói | .- Nhờ thầy bói đoán cho một việc gì, theo mê tín. |
Chàng toan tìm lời an ủi , thì bà Án lại nói thêm : Mẹ đi xem bói , thầy bói cũng bảo vì có kẻ thù oán , nên cậu khó lòng mà có được. |
Thế rồi một hôm có một người biết xem bói tới phòng chơi. |
Vợ tôi đi xem bói , thầy bói phán rằng tôi bị ma làm , phải cúng. |
Ngõ Phất Lộc chủ yếu dân họ Bùi tỉnh Thái Bình , một người trong họ này xem bói thầy phán nếu lên Thăng Long lập nghiệp sẽ thành đạt. |
Họ Bùi rời Thái Bình lên định cư ở ngõ Phất Lộc vì có người trong họ đi xem bói , thấy phán Thăng Long là đất tốt cho học hành và làm ăn nên họ ra đi. |
Trịnh lấy làm lạ , đi rộng ra các ngả để tìm , thấy ông cụ già đã đương ngồi xem bói ở trong chợ Nam. |
* Từ tham khảo:
- xem chừng
- xem giỏ bỏ thóc
- xem gió bỏ buồm
- xem hội đến chùa
- xem hội đi cho đến chùa
- xem lại