xem chừng | 1. Nhận thấy như thế nào đó: Việc này xem chừng không ổn o xem chừng không hoàn thành được nhiệm vụ. 2. Coi chừng, đề phòng kẻo xảy ra diều không hay, không tốt: xem chừng tai nạn o xem chừng hỏng xe. |
xem chừng | đgt Có vẻ; Nhường như là: Ông cháu xem chừng thích hợp nhau (Tế Hanh). |
xem chừng | đt. Xét ra chừng là. |
xem chừng | .- ph. 1. Dường như là: Xem chừng việc khó thành. 2. Từ dùng để nhắc nhở phải chú ý: Xem chừng ! Khéo ngã. |
xem chừng | Xét ra chừng là: Xem chừng việc hỏng mất. |
Trương nghiệm thấy người nào cũng vậy , xem chừng họ có thiện cảm với chàng , chứ không tỏ ý khinh ghét như chàng vẫn tưởng. |
Được tin anh , xem chừng lấy làm vui mừng lắm ? Dũng nói : Tại vì đã gần một năm nay , tôi không viết thư về , mà cũng không muốn viết thư về , thà cứ để họ tin rằng tôi không còn sống nữa. |
Thấy Cận đương đứng nói chuyện với Loan và Dũng , Thái gọi Cận lại để ngỏ cho biết : Anh Cận lại đây , chỗ nầy xem chừng nhiều cá , phao nhấp nháy luôn. |
Tôi cũng có khuyên ông ta , nhưng xem chừng ông ấy không chuyển. |
Thế rồi ngày một ngày hai , khi đi lại , lúc ra vào , Giao cảm vì cái sắc đẹp rực rỡ của vợ Minh mà xem chừng vợ Minh cũng vì cái tình ngây thơ của một cậu học trò còn trẻ tuổi đối với mình. |
Mấy tháng nay có cậu huyện Khiết với cậu tham Đoàn thường đến chơi , tôi xem chừng nó cũng vui vẻ. |
* Từ tham khảo:
- xem gió bỏ buồm
- xem hội đến chùa
- xem hội đi cho đến chùa
- xem lại
- xem mạch
- xem mặt