xé rào | đgt. Làm vượt ra ngoài hoặc khác đi những điều đã quy định hay giao kết. |
Và , thực tế là đến nay mới có vài dự án được một số tỉnh xxé ràocấp sổ hồng , còn hầu hết căn hộ condotel chưa được cấp. |
xé ràotới lớp Lũ đã ra khỏi làng hơn tuần nay , nhưng đường vào xã Duy Vinh vẫn còn lấm lem bùn đất , ổ voi ổ gà lồi lõm , nước còn đóng vũng ngập hơn nửa lốp xe. |
Lũ đã nghỉ mất cả tuần , giờ mình nghỉ nữa thì mấy em hụt bài vở hết , nên đành liều xxé ràoqua cầu , vừa đi vừa nổi da gà , nhưng chỉ cần nghĩ ở lớp trò đang đợi mình là can đảm chạy tiếp. |
Tuy nhiên , do chưa quen lịch trình sống xa gia đình , cậu trẻ đã tự ý xxé ràomua vé bay về. |
Vậy nhưng , ông Ba đã xxé ràotự đặt cho mình nhiều đặc quyền đặc lợi như : Có nhân viên phục vụ (trong biên chế , được Nhà nước trả lương) nấu ăn riêng ; làm việc , ăn ở trong cơ quan 24/24 giờ ; sử dụng trụ sở làm việc với diện tích 80m2 gồm 3 phòng với trang bị máy móc , thiết bị đắt tiền , kể cả giường , chiếu , tivi , tủ lạnh , điều hòa ; mọi chi phí kể cả điện nước đều do ngân sách chi trả. |
Để khắc phục vấn đề này , một số trường ĐHCL không ngại xxé rào, thực hiện nhiều khoản thu ngoài quy định , dẫn đến thiếu công khai , minh bạch trong việc sử dụng nguồn thu. |
* Từ tham khảo:
- xé vạt vá vai
- xé xác
- xéc
- xéc-măng
- xéc-ti-phi-ca
- xẹc