xây xẩm | đt. Chóng mặt, cháng-váng, thấy chung-quanh như đảo-lộn: Xây-xẩm mày-mặt. |
xây xẩm | - đgt Cảm thấy choáng váng: Không quen đi xe ô-tô nên xe vừa mới đi được một quãng bà cụ đã xây xẩm đòi xuống xe. |
xây xẩm | tt. Bị choáng váng đột ngột, hoa mắt không nhìn thấy gì : Mới dứt cơn sốt đứng dậy đi là lại xây xẩm cả mặt mày o Người xây xẩm vì xe chạy nhanh quá. |
xây xẩm | đgt Cảm thấy choáng váng: Không quen đi xe ô-tô nên xe vừa mới đi được một quãng bà cụ đã xây xẩm đòi xuống xe. |
xây xẩm | đt. Choáng-váng tối tăm: Xây-xẩm muốn té. |
xây xẩm | .- Choáng váng: Người xây xẩm vì xe chạy nhanh quá. |
xây xẩm | Choáng váng tối-tăm: Say sóng xây-xẩm cả người. |
Từng ấy sự soi mói được nhân lên , từng ấy giọng nói Hà Nội nhân lên , sự cau có ngọt ngào hay giả tạo cũng nhân lên... làm người phương xa như trúng nắng , xây xẩm. |
Cánh tay gã tát bốp vào mặt cô khiến cô xây xẩm mặt mày. |
Gần 20 năm đi làm Long toàn bị mọi người chửi bới quản lý đường kiểu gì mà để đá to rơi trên đường để nhiều người đâm phải ngã xe xây xẩm mặt mày. |
Tai ù , đầu óc quay cuồng xây xẩm. |
Thế nhưng , sau khi uống , anh buồn nôn , xxây xẩmmặt mày. |
Sau khi ăn khoảng 10 phút , thấy chóng mặt , xxây xẩmmặt mày , bước đi không nổi nên đã phải nhập viện cấp cứu. |
* Từ tham khảo:
- xẩy
- xe
- xe
- xe
- xe
- Xe