xẩy | đgt. Xảy. |
Liên nhìn quanh quẩn biết là không xẩy ra việc gì , liền gắt : Cậu làm gì mà rối lên thế ? Mợ ngồi xuống đây đã nào ? Cậu muốn nói gì thì cứ nói ngay đi. |
Bà Hậu thường đêm khuya , tỉ tê nói chuyện khuyên lơn Liệt : Chẳng lẽ cô cứ ở vậy sao ? Lấy người trai tơ thường nhà nghèo khó cả , vả lại lấy phải những đứa vũ phu , lỡ xẩy việc gì nó thượng cẳng chân , hạ cẳng tay thì khổ. |
Chàng cho rằng sư cô vì chán sự sống mà đi tu nghĩa là đã muốn đi tìm cái chết trong đạo Phật thì còn sợ gì những sự xẩy ra sau này. |
Chuyện gì xẩy ra , thiên hạ cũng chỉ biết bố mẹ đồng chí Tính cán bộ huyện chứ ai có thể thay anh nhận lấy sự xỉ nhục. |
Cũng chả ai muốn xẩy ra như thế. |
Có phần lạ , cậu bé này không bao giờ ghi nhật ký về công việc và diễn biến tình cảm xẩy ra ban ngày. |
* Từ tham khảo:
- xe
- xe
- xe
- Xe
- xe ben
- xe bò