xấu tính | tt. (Tính tình) không tốt, hay cèn cựa, đối xử xấu với mọi người: Con bé ấy rất xấu tính. |
xấu tính | .- Có tính nóng nảy hay gắt gỏng. |
Muốn biết đường tới chưa thì lấy cái muỗng kéo... Lấy đầu đũa nhúng vô đường chớ , Hai ! Ðành hanh xấu tính bỗng cạy miệng em chui ra , xảnh xẹ chỉnh lại chị. |
Trong phim , cô vào vai một cheerleader (nữ cổ động viên) cực kỳ sexy và xxấu tính, giành giật Will (365) khỏi tay Kaity Nguyễn. |
Cứ tưởng dạy dỗ được gã trai xxấu tínhmột bài học , mất công giả vờ "tát nước theo mưa" , ngờ đâu... Chỉ sau một thời gian ngắn chuyện trò , gã Sở Khanh "lộ" nguyên hình , trắng trợn rủ N.T làm bồ "xã giao". |
Tiếp tục thông báo hoãn tổ chức đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2015 , 2016 , Sacombank khiến không ít cổ đông đặt câu hỏi về khả năng phục hồi của ngân hàng này khi tỷ lệ nợ xxấu tínhđến hết quý I.2017 là 19 ,6%. |
Tỷ lệ nợ xxấu tínhđến cuối năm 2016 là 6 ,81% , tương đương là 13.165 tỷ đồng , trong đó nợ có khả năng mất vốn là 8.461 tỷ đồng , tăng so với mức 5 ,92% , tương đương 10.708 tỷ đồng , tại thời điểm đầu năm. |
Lạ lắm , em toàn phải vào vai các cô gái có tính cách gai góc , mạnh mẽ hoặc đôi lúc là xxấu tính. |
* Từ tham khảo:
- xấu xa
- xấu xí
- xấu xỉnh
- xâyl
- xây
- xây bồ bồ