xấu số | tt. Rủi-ro, xui-xẻo, thiếu may-mắn: Xấu số, mắc phải anh chồng ghiền. // Bạc số, chết: Đưa người xấu số đến mộ-phần. |
xấu số | - t. (kng.). 1 Có số phận không may; trái với tốt số. Xấu số lấy phải anh chồng không ra gì. 2 Bị chết một cách oan uổng. An ủi gia đình người xấu số. |
xấu số | tt. (Người) có số phận không may: thương người xấu số. |
xấu số | tt 1. Nói người còn trẻ mà sớm phải chết: Hai ông bà chỉ có một người con trai, ngờ đâu anh ấy bị nạn máy bay mà xấu số thiệt phận. 2. Không gặp may: Hẩm duyên, xấu số, em còn đáng thương (cd). |
xấu số | tt. Không may mắn. |
xấu số | .- t. 1. Không gặp may. 2. Chết khi còn ít tuổi: Cháu nó xấu số. |
Khi người ta yên ấm trong một căn phòng nhà gạch chắc chắn , không sợ mưa gió về phần mình , thì người ta dễ có lòng thương đối với những người xấu số hơn. |
Hai hàng lính chèo thuyền lại tiếp tục hình dịch , chỉ có người chèo cùng hàng ngang với người bị ngất được phép gài mái chèo lên , vực người bạn xấu số đến gần vò nước , dùng cái gáo dừa múc nước dội lên đầu bạn mình. |
Không ai vào can giúp người ăn mày xấu số cả. |
Kiên đành vâng lời cha vậy ! Mấy hôm sau , ông giáo và Kiên đưa gia đình người xấu số về An Thái. |
An quay lại , và ngạc nhiên khi thấy vợ con người cai đội xấu số. |
Nếu không , vì sao chúng run rẩy , lắp bắp không nói được lời nào ? Người vô tội nhất định không bao giờ có thái độ như vậy ! Nhật ra lệnh hành quyết hai kẻ xấu số vào buổi sáng thứ năm. |
* Từ tham khảo:
- xấu tay
- xấu tính
- xấu ùm
- xấu xa
- xấu xí
- xấu xỉnh