vùng dậy | đt. Tung mình, chõi chân để thoát khỏi sức đè nặng: Bị hai người đè, mà nó vẫn vùng dậy được. // Vụt ngồi dậy lẹ-làng: Đang ngủ, nghe la, vùng dậy bật đèn. |
vùng dậy | đgt 1. Đương nằm vội ngồi dậy: Nghĩ đến tiền lại vùng dậy (NgKhải). 2. Nổi lên chống sự áp bức: Những người có tâm huyết, có chí khí đều nối tiếp nhau vùng dậy (HCM). |
Còn có người nuôi cơm ăn , thì chàng còn như thế này mãi , vì chàng đã hết cả nghị lực , không thể tự mình vùng dậy được. |
Từ xa , cô thấy đột nhiên nạn nhân ưỡn người lên như muốn vùng dậy , rồi cả người oằn oại , co giật. |
Mối hận canh cánh bao năm đột nhiên vùng dậy , khiến mắt ông giáo hoa. |
Làm sao ta ém sẵn được một số quân tinh nhuệ ngay trong phủ , chờ giờ thuận tiện , vùng dậy bắn hỏa pháo làm hiệu , mở cửa thành cho quân các ông ập vào ? Làm sao ? Các ông nghĩ giùm tôi đi ! Không ai dám thở mạnh , sợ Nhạc chỉ định mình hiến kế. |
Cô nhẹ nhàng khép hai tà áo , lay gọi người yêu : " Anh , Anh ơi , có người anh ạ " Sài vùng dậy theo một phản xạ tự nhiên , anh đứng thẳng người nhìn xuống. |
Vẫn không thể nằm thiếp đi theo ý muốn , anh vùng dậy cầm súng giơ lên chừng mười lăm độ phía trước thấp thoáng hai bóng người đang lội qua bên kia. |
* Từ tham khảo:
- bùn lu
- bung dừ
- bủng-bủng
- bủng-rủng
- bụng-thụng
- buôi