việc tư | dt. Nh. Việc riêng. |
Chàng muốn làm việc thực nhiều , để bắt tâm trí phải luôn luôn nghĩ tới việc công , mà rời bỏ việc tư ra. |
Nay bọn các ngươi không chịu giữ phép , khi làm việc công thì mượn tiếng việc công để lo chạy việc tư , khi xét kiện tụng thì lo nhận hối lộ mà bẻ cong phép nước , khiến những người đi đường ai cũng than oán. |
Nay thần hặc tội Lê Quát sai quân làm thuyền riêng cho mình , thì bọn thần đã sai người trong đài đi xét thực sự , lại bắt tên hỏa đầu ở quân ấy đến lấy cung , chúng có đều nói là bọn thần đem việc tư ra đàn hặc , có phải bọn thần vì chuyện ân oán mà nói đâủ". |
Thời gian qua , Công ty chúng tôi đã được Hải quan Bắc Ninh hỗ trợ rất nhiệt tình , từ vviệc tưvấn thủ tục hải quan , hướng dẫn các văn bản pháp luật đến việc tạo thuận lợi , giải quyết thủ tục hải quan nhanh chóng , kịp thời tháo gỡ các vướng mắc phát sinh. |
Ví như cách mình dẫn dắt tai nghe hay mắt nhìn của khán giả thì đều thông qua nhịp điệu , chất liệu , tương phản , tính lặp ,... Ngoài ra , vviệc tưduy trong sáng tạo như góc nhìn , giải quyết vấn đề của 2 bộ môn này cũng rất giống nhau , Trung giải thích. |
Nhưng cũng có không ít người làm vviệc tưtâm , tư lợi , khi thất thế thì hối hận vô cùng , bị người đời coi thường. |
* Từ tham khảo:
- đệm luôn
- đền công
- đền ơn
- ĐỀNH-ĐOÀNG
- ĐỄNH-ĐỜ
- đi bê-bê