vị quan | dt. Cơ-quan dùng nếm cho biết vị, tức cái lưỡi. (X. Vị-giác). |
vị quan | dt. Cơ quan của vị giác: Lưỡi là vị quan. |
vị quan | dt. Cơ-quan chủ về sự nếm. |
vị quan | Cơ-quan chủ về sự nếm: Lưỡi là vị-quan. |
Có gì mà ông phải xin lỗi ? Ở tỉnh nhỏ , khi mình cung kính tôn người ta lên địa vị quan lớn , bà lớn , mà người ta cứ kéo miệt mình xuống hàng ông bà , đó là một cách chọc tức ghê gớm lắm , có thể gây ra một cuộc cãi lộn và ẩu đả nếu hai kẻ đương đầu là hai người đàn bà trẻ tuổi hung hăng. |
vị quan lớn họ lo sợ phải gặp , chỉ là một người bệnh. |
Khi gặp mấy vị quan đầu tỉnh , Dã Tràng liền cho họ biết rằng vua Hiền Đế ở phương Bắc đã sai tướng cầm quân sang đánh úp nước mình. |
Biết nói thế nào cho các vị quan tỉnh , quan huyện hiểu về cái viện chiến lược kinh tế? Nôm na rằng đã là viện thì chỉ là nơi nghiên cứu khoa học. |
Tôi đã từng được dự một bữa gỏi sinh cầm của một vị quan già về hưu , ăn thật cầu kỳ mà thú. |
Nếu cái nghề chém đặc biệt của chú không thể truyền lại cho một ngườii nào được thì một lần cuối cùng này nữa , chú cũng nên cho một vị quan Tây ở đây thấy rõ cái cách chém của một người đầy tớ hầu cận ta là như thế nào. |
* Từ tham khảo:
- vị tất
- vị tha
- vị thành niên
- vị thần ai vị cây đa
- vị thần mới nể cây đa
- vị thần nể cây đa