vị tha | đt. Vì người, vì quyền lợi người khác: óc vị-tha. |
vị tha | - tt. Lấy lòng bác ái mà chuyên chú làm lợi cho kẻ khác; trái với vị kỉ: chủ nghĩa vị tha lòng vị tha. |
vị tha | tt. Lấy lòng bác ái mà chuyên chú làm lợi cho kẻ khác; trái với vị kỉ: chủ nghĩa vị tha. |
vị tha | tt (H. vị: vì; tha: người khác) Vì người khác, không phải vì mình; Vì lợi ích của xã hội, của đất nước: Biết bao sự sốt sắng vị tha đáng kính (Trg-chinh); Lòng vị tha quí hoá ấy, người ta chỉ tìm thấy trong những người nghèo (Ng-hồng). |
vị tha | bt. Vì lợi cho kẻ khác chớ không phải cho mình: Tính-cách vị-tha. || Tính, lòng vị-tha. |
vị tha | .- Vì người khác, vì lợi ích của người khác: Hành động vị tha. Chủ nghĩa vị tha. Quan niệm đạo đức chủ trương chăm lo đến lợi ích, hạnh phúc của người khác. |
vị tha | Lấy lòng bác ái mà chuyên chủ làm lợi cho kẻ khác: Chủ-nghĩa vị-tha. |
Nhưng bản chất nàng trung hậu chất phác , có tính vị tha nên quên ngay những điều không vui đó , coi như chưa từng xảy ra. |
Nhưng bao trùm lên hết , bất cứ cái gì cũng có một tâm hồn , cái gì cũng tiềm tàng một kỳ bí thiêng liêng làm cho bất cứ ai cũng cảm thấy lòng dịu hiền đi , như sợ một cái gì từ bi lắm , như muốn trút bỏ hết sự đời , như muốn sống cách gì cho thực từ ái , thực nhân đức , thưvị thatha để chuộc lại những tội lỗi mình đã phạm. |
Chúng mạnh ngang nhau , tôi cứ phải tự dày vò : rốt cuộc thì bản chất tình yêu là gì , vị tha hay ích kỷ. |
Anh không nói thêm một câu gì nữa và cũng chẳng còn gì để mà nói khi những năm qua , bằng tình yêu và lòng vị tha của mình , anh đã nói ra cả một trời trắc ẩn rồi. |
Từ đó lòng người cũng hướng đến sự màu nhiệm của lòng bác ái , vị tha , chia sẻ. |
Các bạn là những người rất vvị tha. |
* Từ tham khảo:
- vị thần ai vị cây đa
- vị thần mới nể cây đa
- vị thần nể cây đa
- vị thư
- vị thương
- vị thượng huyệt