ven bờ | dt Vùng bên bờ sông: Làm cho sóng ven bờ cũng đều nổi dậy (HCM). |
Hồng thấy mình can đảm lên bội phần , và có lúc toan chạy ra ven bờ nhảy tòm xuống hồ Trúc Bạch. |
rồi chúng tôi tìm một cây si ven bờ , trèo lên cành lá trên mặt sông , chúm đầu vào nhau nhìn bóng chúng tôi cùng in xuống nước với trời xanh. |
Nhìn về nơi tít tắp , chỉ thấy ánh phản quang của ráng chiều sắp tắt từ mặt nước dòng kênh hắt lên những lùm bụi ven bờ. |
Chiếc tên bay ra , cắm phập vào một bẹ dừa nước cắm ở mấp mé ven bờ , mà đám rều không mảy may động đậy. |
Đó là vì vào tháng tư , ở miền Nam , tại các đảo ven bờ biển trong vịnh Thái Lan có những khu rừng sác trù mật mà các loài chim biển thường về làm tổ và sinh con đẻ cái. |
Đó là vì vào tháng tư , ở miền Nam , tại các đảo ven bờ biển trong vịnh Thái Lan có những khu rừng sác trù mật mà các loài chim biển thường về làm tổ và sinh con đẻ cái. |
* Từ tham khảo:
- can-xi-vít
- càn
- càn
- càn khôn
- càn quấy
- càn quét