càn quấy | tt. Càn rỡ, ngang ngược bất chấp mọi khuôn phép: bọn người càn quấy o giở trò càn quấy. |
càn quấy | tt Có hành vi, cử chỉ, ngôn ngữ tỏ ra thiếu giáo dục: Cần cải tạo những thanh niên càn quấy. |
càn quấy | t. Có hành vi, cử chỉ, ngôn ngữ, cách ăn mặc để lộ con người thiếu giáo dục: Cần cải tạo bằng lao động bọn thanh niên càn quấy. |
Lê Thì Hải là tướng giỏi , có nhiều kinh nghiệm trong việc bình định , dẹp loạn , qua xác minh điều tra mới rõ , bọn thổ hào , sai nha ở vùng này thật đáo để , lại được bọn ở ngoài xúi giục nên hay làm bậy và ccàn quấy. |
Theo luật sư Thơm , hành vi gây rối trật tự công cộng được hiểu là hành vi của người có lời nói , cử chỉ tiếp xúc với người khác ở nơi công cộng tỏ ra coi thường trật tự chung , gây mất trật tự hoặc là những hành vi ccàn quấy, hành hung người khác (nhưng không gây thương tích , nếu đã gây thương tích thì đó là chuyện khác) , gây lộn ở nơi công viên , rạp hát , vườn hoa , quảng trường , sân bay , trụ sở cơ quan nhà nước , trường học Người có hành vi gây rối trật tự công cộng thực hiện với lỗi cố ý nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội , thấy trước hậu quả của hành vi đó và mong muốn hậu quả xảy ra". |
Vậy mà vẫn có những kẻ vô lương tâm , làm những việc ccàn quấyđến như vậy , ông Huyên nói. |
* Từ tham khảo:
- càn quét
- càn rỡ
- cản
- cản đản
- cản mũi
- cản mũi kì đà