vên | dt. (thực): C/g. Vên-vên, loại cây to, nhánh non có khía, lá tròn dài, bề mặt láng, bề trái có lông; gỗ thường được dùng đóng hòm (quan tài). |
vên | dt. X. Thanh-chuyền: Lột vên. // (lóng): Vốn-liếng, số-phận: Tiêu-vên, tuột vên, văng vên. |
vên | (bielle) dt. Trục chuyền của máy: tuột vên o văng vên. |
vên | dt. Xẻng đào bằng vên. |
vên | Tên một thứ gỗ xốp thịt. |
Trên 75% diện tích đảo Phú Quốc là rừng già có các danh mộc như : cẩm lai , kiền kiền , cam thị , bời lời , vvênvên , dầu... Trên các triền núi xa xôi còn lại một số cây trầm hương quí giá , còn ở những nơi tập trung dân chỉ cần đi xa 1.000m là có đầy đủ gỗ tạp để làm chất đốt , vật dụng. |
Đây là ngày giỗ tổ , mọi người ở nhà không đi đâu và không làm những việc trọng như đám cưới , dựng nhà : Vvênók nha pay đông/ vên tông nha pay sỏn Có nghĩa là ngày sinh không đi rừng , ngày kiêng không đi suối. |
* Từ tham khảo:
- vện
- vênh
- vênh như bánh đa phải lửa
- vênh tịch
- vênh vang
- vênh váo