vênh váo | trt. Nghênh qua nghênh lại: Vênh-váo thách-thức. |
vênh váo | - t. (kng.). 1 Bị vênh nhiều chỗ (nói khái quát). Mấy tấm ván phơi ngoài trời vênh váo cả. 2 Có vẻ mặt kiêu ngạo, hợm hĩnh, tỏ ra không coi ai ra gì. Chưa gì đã vênh váo, hách dịch. Bộ mặt vênh váo. |
vênh váo | tt. Bị vênh nhiều chỗ, không thẳng không phẳng: cánh cửa vênh váo vì đóng bằng gỗ tươi. 2. (Vẻ mặt) tỏ ra kiêu ngạo, quá tự đắc về mình, trông hợm hĩnh, trâng tráo: bộ mặt vênh váo o mới nhận chức mà đã vênh váo, hách dịch o vênh váo như bố vợ cậu ấm (tng.). |
vênh váo | đgt Như Vênh vang, nhưng nghĩa mạnh hơn: Làm được việc gì hơi thành công thì khoe khoang, vênh váo (HCM). |
vênh váo | tt. Nht. Vênh-vang. |
vênh váo | .- Kiêu ngạo một cách lố lăng. |
vênh váo | Nói về bộ mặt vác lên cao tỏ ý kiêu-ngạo: Đi vênh-váo ngoài đường. |
Trác chạy vội ra ngoài sân ; vì đau quá nàng không thể chịu được , kêu to : Cô tôi đánh chết tôi !... Mấy ngày tôi đẻ , cô đi lễ hết nơi này nơi nọ ! Rồi bây giờ về nhà , cô lại tìm cách hành hạ tôi... Mợ đứng trên hè , hai tay tỳ hai cạnh sườn , vẻ mặt vênh váo : Tao đi lễ thì có việc gì đến mày... Có dễ tao phải xin phép mày hay sao ! Mấy người hàng xóm đã kéo sang xem đông ở cổng , mợ phán thừa dịp đó , nói với họ : Các ông các bà xem , cái con Trác nó có gian ác không. |
Chen lấn , tranh cướp nhau từng người chủ , và ai được chủ tin thì coi đó là một diễm phúc có thể vênh váo , hãnh diện với kẻ khác , sẵn sàng hạch sách bắt bẻ người cùng xóm , cùng làng , cùng cánh thợ làm thuê một cách nghiệt ngã độc ác hơn cả người chủ thật. |
Thằng Việt gian lùn tịt ngóc lên nhìn bộ mặt vênh váo của tôi , nó hỏi : Ở xã nào ? Ở đâu , còn ở đâu nữa... ở ngay đây thôi ? tôi đáp liều mạng như vậy. |
Chờ người đàn bà làm chứng khai xong , viên cẩm bèn hỏi vợ thằng trẻ tuổi : Bây giờ chị định thưa con này về tội gì ? Mụ nọ vênh váo nhìn Bính rồi nói : Thưa quan lớn nó làm đĩ mặt dạn mày dày nên con không muốn lôi thôi với nó. |
Tất cả các thứ bẫy cũng không sao đánh lừa nổi nó , mồi mắc vào nó chén hết mà bẫy không sập , thế mới tức ! Có buổi sáng , tôi đang ngồi làm việc , văn chương đang lúc dâng trào thì nó rón rén bò đến ngay chân bàn , giương đôi mắt lấc láo nhìn tôi vênh váo. |
Anh chàng vênh váo hỏi tôi biết đây là cây gì không , tôi ấm ức lắc đầu. |
* Từ tham khảo:
- vênh váo như khố rợ phải lấm
- vểnh
- vểnh râu cáo
- vểnh râu trê
- vếnh cướng
- vếnh váng