vệ tinh nhân tạo | dt. Vật chế-tạo có trang-bị nhiều máy móc, được tên lửa phóng ra khỏi sức hút của trái đất và bay theo quỹ-đạo để dò-xét những bí-mật của vũ-trụ mà khoa-học chưa tìm ra; cũng được dùng tiếp sức các làn sóng điện trong việc thông-tin, chụp ảnh dưới quả đất, v.v...... |
vệ tinh nhân tạo | Khí cụ bay vũ trụ đưọc đưa độ cao bay lón nhất đến mấy trăm nghìn ki-lô-mét (chu kì bay quanh Trái Đất có thể từ 1,5 giờ đến mấy ngày đêm). |
vệ tinh nhân tạo | dt (H. nhân: người ta; tạo: làm ra) Thiết bị máy móc do người chế tạo và đưa lên quỹ đạo để cho quay chung quanh Trái đất: Thời đại chúng ta bây giờ là thời đại vệ tinh nhân tạo, nghĩa là thời đại của khoa học phát triển rất mạnh (HCM). |
Nếu bạn thích việc suy nghĩ thật sâu , thật nhanh và nghệ thuật , đó là một trải nghiệm tuyệt vời , Greg Wyler , CEO OneWeb nhà cung cấp vvệ tinh nhân tạotừng nhận một tỷ USD đầu tư từ Softbank , hé lộ. |
Kazbek là hệ thống liên lạc đặc biệt bao gồm cả dây cáp , sóng radio và sóng vvệ tinh nhân tạo. |
22h30 tối 4/10/1957 , Liên Xô phóng Sputnik , vvệ tinh nhân tạođầu tiên trên thế giới , lên quỹ đạo vòng quanh Trái đất. |
Trong cuộc chạy đua phóng vvệ tinh nhân tạođầu tiên với Mỹ , nhóm nghiên cứu của Korolyov cải tiến mục đích sử dụng của tên lửa R 7 cũng như chế tạo vệ tinh nhân tạo đầu tiên trong vòng chưa đầy 3 tháng. |
* Từ tham khảo:
- vếch
- vếch váng
- vệch vạc
- vên
- vên
- vên vên