Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
vắng sao hôm có sao mai
Nh.
Vắng trăng có sao
(sao hôm, sao mai thực ra chỉ là một, tức là Kim tinh):
Có bao nhiêu người chứ chỉ riêng anh đâu mà anh làm cao, vắng sao hôm có sao mai, chứ thiếu gì.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
vắng teo
-
vắng tiếng
-
vắng tin
-
vắng trăng có sao
-
vắng trăng có sao, vắng đào có lí
-
vắng trẻ quạnh nhà, vắng đàn bà quạnh bếp
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
vắng sao hôm có sao mai
* Từ tham khảo:
- vắng teo
- vắng tiếng
- vắng tin
- vắng trăng có sao
- vắng trăng có sao, vắng đào có lí
- vắng trẻ quạnh nhà, vắng đàn bà quạnh bếp