vắng tin | tt. Không có tin-tức, không nghe ai nói đến: Vắng tin chồng ruột bào gan thắt (CD). |
vắng tin | tt. Đã lâu không có tin tức gì của thân nhân: vắng tin anh khiến cả nhà lo âu. |
Nhưng sáu năm , sáu năm ròng bặt vvắng tintức nay bỗng lại có bức thư của Lộc ? Chắc trong đời Lộc , đã xảy ra sự gì phi thường. |
Càng nhớ càng vvắng tinnhau Hay là phụ khó tham giàu nơi mô ? Càng thắm thì lại càng phai Thoang thoảng hoa nhài mà lại thơm lâu BK Càng thắm thì lại càng phai Thoang thoảng hoa nhài càng được thơm lâu Càng thắm thì lại càng phai Thoang thoảng hoa nhài , thì được thơm lâu Càng thắm thì lại càng phai Thoang thoảng hoa nhài , càng được thơm lâu Xin anh đừng thắm chớ phai Thoang thoảng hoa nhài mà lại thơm lâu BK Ai ơi đừng thắm chớ phai Thoang thoảng hoa nhài mà lại thơm lâu Càng trưa càng nắng càng nồng Chim quyên thơ thẩn vườn hồng chờ ai ? Chờ chăng chờ kẻ có tài Chờ người văn võ , nào ai chờ chàng. |
* Từ tham khảo:
- vắng trăng có sao, vắng đào có lí
- vắng trẻ quạnh nhà, vắng đàn bà quạnh bếp
- vắng vẻ
- vắp
- vắt
- vắt