vắp | dt. (thực): C/g. Lim, cây to, lá đơn mọc đối, hoa trắng, 4 lá đài, 4 cánh, nhiều tiểu-nhị, noãn-sào không lông, có 2 buồng, nang có đài và một phần cánh còn lại, nở làm 2 mảnh có từ 1 tới 4 hột to, hột có dầu, dầu có chất tùng-chỉ có tác-động vào tim; vỏ cây đắng, bổ: Cột vắp, Gò-vắp. |
vắp | dt. Cây có nhiều ở miền nam Việt Nam, cao 20-30 m, thân thẳng vỏ mỏng, nhăn, màu xám nâu, lá non tím đỏ, lá già cứng, mặt trên lục bóng, mặt dưới đầy phấn bạc, hoa to thơm, trắng. |
Tại bệ đá chùa Vavắp+? Yên Bái cũng khắc hình dê tương tự (nhưng miệng không ngậm gì). |
* Từ tham khảo:
- vắt
- vắt
- vắt chanh bỏ vỏ
- vắt chanh liệng vỏ
- vắt chân chữ ngũ
- vắt chân chữ ngũ, đánh củ khoai lang