vắng tiếng | tt. Không có tiếng động: Có ai ở nhà không mà vắng tiếng? // Bặt tiếng, không lên tiếng, không hoạt-động: Lâu quá, vắng tiếng ông ta trên thương-trường. |
vắng tiếng | tt. Không thấy tăm hơi gì hoặc đã lâu không thấy lên tiếng: Anh đi đâu mà vắng tiếng thế o vắng tiếng trên văn đàn. |
vắng tiếng | tt Không có tin tức gì; Không thấy ai nói đến: Đã mấy năm nay, ông ta vắng tiếng trên báo chí. |
vắng tiếng | .- Ít có tin tức, ít người nói đến. |
BK Bấy lâu vắng bạn khát khao Chừ cho gặp được bạn , ta mừng sao hỡi mừng ! Bấy lâu vvắng tiếngvắng tăm Như đàn vắng nhị , như tằm vắng dâu. |
Bấy giờ thấy nương vvắng tiếngcô Dó , bọn thợ Kinh phần đông mới thấy nhớ và thấy hình như ngày làm của họ thiếu mất một cái gì. |
Ông đã rời căn nhà vvắng tiếngcười đùa này rồi ử Hay ông đã không còn thương Quỳnh nữả Cha vẫn nói chuyện với Quỳnh qua màn hình điện thoại. |
Ðôi lúc , chị thử lý giải có lẽ vì sự thiếu vvắng tiếngcười khóc của con trẻ chăng? Nhưng cũng không hẳn ! Vả lại cách nghĩ ấy càng làm chị đau đớn bởi những giấc mơ mịt mờ đầy ám ảnh nên dần tập gạt đi , tập an nhiên. |
Lối vào Đại Nội Khung cảnh thanh bình tại lăng Minh Mạng là sự kết hợp của rừng cây và hồ nước Đặc biệt , nếu còn thời gian thư thả , bạn hãy thuê 1 chiếc xe đạp hoặc xe máy để tối đi trên những con đường rợp bóng lá phượng quanh Đại Nội vào buổi tối , tiếng ve xao xác ở con đường vavắng tiếnge , ít tiếng người mang đến những cảm nhận thật Huế và rất Huế. |
Mặc dù đã chạy chữa khắp nơi , điều dưỡng nhiều loại thuốc , thử không ít biện pháp từ đông đến tây y nhưng trong nhà vẫn vavắng tiếngười con trẻ. |
* Từ tham khảo:
- vắng trăng có sao
- vắng trăng có sao, vắng đào có lí
- vắng trẻ quạnh nhà, vắng đàn bà quạnh bếp
- vắng vẻ
- vắp
- vắt