văn mạch | dt. Mạch văn, nơi phát-xuất nguồn văn. // (R) Nghĩa đặc-biệt một câu văn, một mệnh-đề hoặc một từ-ngữ, chỉ có một nghĩa riêng đối với toàn-diện bài-văn, khác với nghĩa thông-thường. |
Có nhiều hộ hiến hàng trăm mét vuông như hộ ông Nguyễn Xuân Trường , thôn Thị Nguyên hiến 357m2 , hộ ông Quách Văn Lâm , thôn Cao Xá hiến 265m2 , hộ ông Nguyễn Vvăn mạch, thôn Áng Phao hiến 200m2. |
Tôi cho rằng , muốn tìm hiểu thông tin sâu , học tập kỹ năng hành vvăn mạchlạc và cả nghệ thuật sử dụng ngôn từ hấp dẫn thì nên chọn sách , tạp chí , báo in để đọc. |
Song tư tưởng của nó bắt nguồn từ vvăn mạchdân tộc , từ cội nguồn văn hóa dân gian và văn học Việt thế kỷ 18. |
* Từ tham khảo:
- hồn xiêu phách lạc
- hổn ha hổn hển
- hổn hển
- hỗn
- hỗn ẩu
- hỗn canh hỗn cư