vạm vỡ | tt. C/g. Vặm-vỡ, cao lớn người, sức vóc mạnh-mẽ: Người vạm-vỡ, thân-hình vạm-vỡ. |
vạm vỡ | tt. Có thân hình to lớn, rắn chắc, trông rất khỏe mạnh: người vạm vỡ o đôi cánh tay vạm vỡ o những chàng trai vạm vỡ đầy sức sống. |
vạm vỡ | tt Nói người to lớn, khỏe mạnh: Tị vừa vạm vỡ vừa vui tươi (Ng-hồng). |
vạm vỡ | tt. To lớn khoẻ mạnh. (cũng gọi là vặm-vỡ.). |
vạm vỡ | .- To lớn khoẻ mạnh: Người vạm vỡ. |
vạm vỡ | To-lớn khoẻ-mạnh: Người trông vạm-vỡ. |
Chú em mạnh khỏe , vạm vỡ. |
Ông tri áp đích thân ra mở cổng , theo sau là một anh lực điền vạm vỡ cầm cây gậy dài quá tầm người. |
Cậu Huệ đó. Gớm , cậu ấy lớn quá , người vạm vỡ ra |
Chỉ bàn với Nhạc nên đổi hầu hết số người hầu cận cũ , một là vì họ không được vạm vỡ , đẹp đẽ , hai là vì thái độ thân mật buông tuồng đối với Nhạc. |
Theo nhịp trống , hai mươi người lính vạm vỡ , trẻ trung ăn mặc đẹp mắt , lần lượt biểu diễn các đội hình , chuyển qua giao đấu bằng giáo , côn , quyền cước. |
Đúng là Chinh có vẻ mạnh khỏe , vạm vỡ hơn. |
* Từ tham khảo:
- van
- van
- van an toàn
- van công khất nợ
- van lạy
- van lơn