vam | dt Đồ dùng bằng kim loại để phá khoá: Tên kẻ trộm đã dùng vam phá khoá tủ. |
Có khá nhiều truyện khác tương tự các truyện trên , nổi bật là tình tiết người chồng biết tiếng thú vật nhưng nếu nói ra thì chết và người vợ không nén được tò mò như : truyện Ha ri vam xa của đạo Bà la môn (vua Bra ma đát ta hiểu tiếng loài vật không nói cho hoàng hậu biết) ; truyện mở đầu bộ Nghìn lẻ một đêm (con lừa , con bò và người cày ruộng) , truyện Bác lam và Jô da phát ; truyện Nang Tang trai của Thái lan ; hay truyện của người Lô bi (Lobis) châu Phi (ở đây , người chồng biết tiếng loài vật vì thỏa mãn tính tò mò của vợ , nên bị chết [16] ). |
Gần đây , mỗi lần nghĩ đến người đàn bà ấy , anh lại cảm thấy lồng ngực không lấy gì làm vâm vam của mình bị chèn thắt. |
Hai thanh niên đi xe buýt ở các huyện để tìm sơ hở , khi phát hiện người dân để xe máy ở lề đường hoặc trong nhà nhưng không khóa cổng thì xuống xe , sau đó dùng vvamphá khóa trộm cắp xe máy rồi tẩu thoát. |
Thủ đoạn trộm cắp của bọn chúng là đi xe buýt từ Như Thanh đến các huyện lân cận , khi phát hiện người dân để xe máy ở lề đường hoặc trong nhà nhưng không khóa cổng thì xuống xe , sau đó dùng vvamphá khóa trộm cắp xe máy rồi tẩu thoát. |
Quá trình làm nhiệm vụ trên đường tổ công tác đã phát hiên 2 thanh niên có biểu hiện nghi vấn nên đã kiểm tra và phát hiện nhiều giấy tờ xe khác nhau cùng vvamphá khóa. |
Quá trình kiểm tra túi thanh niên ngồi sau tổ công tác phát hiện rất nhiều vvamphá khóa , nhiều chứng minh thư nhân dân của nhiều người khác nhau. |
* Từ tham khảo:
- khoa kì
- khoa mục
- khoa mục
- khoa ngoại
- khoa nội
- khoa tay múa chân