khoa ngoại | dt. Bộ môn y học nghiên cứu và chữa trị bệnh bằng phẫu thuật. |
khoa ngoại | dt Bộ phận một bệnh viện chuyên chữa những bệnh bằng phẫu thuật là chủ yếu: Bị gẫy xương phải nằm ở khoa ngoại. |
Bận sau cứ đau bụng là đưa ngay vào khoa ngoại nhớ chưa. |
Quả sau đấy vợ tôi được một bài học , cứ đau bụng là đưa ngay vào khoa ngoại. |
Tổ chức của Viện gồm cơ quan Viện bộ , Ban Hành chính , Ban Chính trị , Ban Y vụ , Ban Hậu cần , Ban Tài vụ , 3 kkhoa ngoại(B1 , B2 , B3) , 3 khoa Nội (Nội 1 , Nội 2 , Nội 3) , Phòng Khám bệnh , Khoa X quang , Khoa Xét nghiệm và Khoa Dược. |
Được tham gia cùng các bác sỹ của Đoàn từ thiện khám và phẫu thuật cho trẻ em , bác sỹ Phạm Thanh Thịnh ở Kkhoa ngoạitổng hợp Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang học hỏi được nhiều điều bổ ích. |
Bác sỹ Trần Thanh Trí , Trưởng kkhoa ngoạitổng hợp Bệnh viện nhi đồng II Sài Gòn phân tích kỹ thuật mổ bệnh nhân bị lõm lồng ngực. |
Bác sĩ Nguyễn Quang Huy , Trưởng kkhoa ngoạitổng quát Bệnh viện Nhân dân 115 khuyến cáo , mỗi người cần có chế độ dinh dưỡng hợp lý , đủ chất , có bổ sung canxi , vitamin... , duy trì trọng lượng cơ thể ở mức thích hợp , siêng năng vận động , luyện tập vừa sức giúp cơ bắp khỏe mạnh , máu huyết lưu thông dễ dàng , tăng cường dinh dưỡng cho lớp sụn khớp. |
* Từ tham khảo:
- khoa tay múa chân
- khoa tràng
- khoa trương
- khoa trường
- khoa trương
- khoả