khoa trương | đt. Khoe-khoang, bày ra nhan-nhản: Khoa-trương thanh-thế. |
khoa trương | - đgt (H. khoa: khoe khoang; trương: mở rộng ra) Khoe khoang khoác lác: Hắn có tính hay khoa trương về danh vọng của ông cha. |
khoa trương | đgt. 1. Phô bày để người ta nhầm tưởng mặt tốt của mình quá mức có thật: khoa trương thanh thế. 2. Phóng đại, cường điệu để đạt hiệu quả nghệ thuật: thủ pháp khoa trương trong văn học dân gian. |
khoa trương | dt. Chủ nhiệm khoa ở trường đại học hay ở bệnh viện; trưởng khoa. |
khoa trương | đgt (H. khoa: khoe khoang; trương: mở rộng ra) Khoe khoang khoác lác: Hắn có tính hay khoa trương về danh vọng của ông cha. |
khoa trương | dt. Khoe khoang, phô bày. |
khoa trương | .- Khoe khoang: Khoa trương thành tích. |
Xem công phu ông biện bỏ ra để tổ chức trọng thể lễ khai tâm , ông giáo lờ mờ hiểu rằng sự khoa trương ấy có thể ảnh hưởng tốt đến thanh thế của ông , hoặc phía công việc đốc ốp tiền thuế , hoặc phía buôn bán làm ăn. |
Lợi cuối xuống đặt các thứ lỉnh kỉnh trước mặt An , thờ phào một cái khoa trương sự mệt nhọc , rồi cười nói rất tự nhiên : Thế nào cô Răng Rứa ! Thường chứ ! Lần này nhất định không quên như mấy lần trước , để khỏi bị chê là anh chàng cuội. |
Sẽ không quá kkhoa trươngnếu như nói mỹ nhân sinh năm 1991 là một trong Nữ hoàng thảm đỏ của Vbiz. |
Khiêm tốn Những người thích kkhoa trươngthì chỉ như chiếc thùng rỗng kêu to. |
Không ồn ào , kkhoa trương, đó là lối đi riêng mà bản thân Hàn Thái Tú đã chọn. |
Anh được mọi người đánh giá là có diễn xuất dễ chịu và vừa vặn , không quá xuất sắc cũng không quá cường điệu kkhoa trươngnhư mọi người vẫn thường nghĩ về một ca sĩ thần tượng lấn sân sang làm diễn viên. |
* Từ tham khảo:
- khoả
- khoả cốt
- khoả lấp
- khoả thân
- khoả thân thoát hiểm
- khoả tử