khoả lấp | đt. Đánh trống lấp, bỏ qua: Nói cho khoả-lấp, khoả-lấp hết buồn-phiền. |
khoả lấp | đgt. Dùng một việc khác để đánh lạc hướng sự chú ý, nhằm che lấp sự việc cần giấu kín, né tránh: Nó nói sang chuyện khác để khoả lấp sự đuối lí của mình. |
Chàng bỏ dở câu đang nói vì không biết chắp nối làm sao cho ổn thoả nên mới dùng nụ cười để che dấu , mà cười thật to để cố khoả lấp lấy sự hổ thẹn. |
Chinh lúc đó Hoà chợt hiểu mọi câu chuyện về Hoàng , về Quang , về mọi điều của cuộc sống vừa rồi chỉ là cái cớ để khoả lấp đi một cái gì đó do con người lạ mặt kia tạo ra. |
* Từ tham khảo:
- khoả thân thoát hiểm
- khoả tử
- khoá
- khoá
- khoá
- khoá chuông