khoa nội | dt. Bộ môn y học chuyên nghiên cứu và chữa trị bệnh bằng thuốc. |
khoa nội | dt Bộ phận một bệnh viện chuyên chữa các bệnh bằng thuốc: Một bác sĩ nổi tiếng trong khoa nội của bệnh viện. |
Vợ tôi trình bày quá trình bệnh tật của tôi , rằng hôm trước đã đưa vào khoa nội khám rồi nhưng bảo bị kiết lỵ. |
Vị bác sỹ đó bảo vợ tôi : Thế là ngu lâu , đau bụng lại đưa vào khoa nội khám thì nó chả bảo là kiết lỵ. |
Chia sẻ trên báo Công lý , bác sĩ Phạm Tuấn Anh , kkhoa nội5 , bệnh viện K Trung ương đã nói về những dấu hiệu của bệnh ung thư vú như sau : Trên vùng ngực của người phụ nữ xuất hiện những khối u rắn , cứng danh giới không rõ tại vú. |
Tổ chức của Viện gồm cơ quan Viện bộ , Ban Hành chính , Ban Chính trị , Ban Y vụ , Ban Hậu cần , Ban Tài vụ , 3 khoa Ngoại (B1 , B2 , B3) , 3 kkhoa nội(Nội 1 , Nội 2 , Nội 3) , Phòng Khám bệnh , Khoa X quang , Khoa Xét nghiệm và Khoa Dược. |
Theo chị Dương , từ đó đến nay , bố được chuyển vào diện săn sóc đặc biệt tại Kkhoa nộiThần kinh với tình trạng bại não , liệt tứ chi và co quắp 2 tay , bị mù mắt , sống đời sống gần như thực vật. |
Vũ Thị Lừu Chuyên kkhoa nội Tiêu hóa Bệnh viện E , cho biết : Hiện tượng bao quy đầu lộn ra mà không lộn trở lại được gây nên hiện tượng nghẽn mạch gây phù nề và hoại tử quy đầu. |
* Từ tham khảo:
- khoa tràng
- khoa trương
- khoa trường
- khoa trương
- khoả
- khoả