vai vế | dt. Ngôi-thứ, bậc cao thấp trong bà-con hay một đoàn-thể: Theo vai-vế mà ngồi. // (B) Chức-phận: Ra tranh-cử cho có vai-vế với đời. |
vai vế | dt. 1. Thứ bậc trên dưới trong quan hệ gia đình, họ hàng: đến mâm cỗ cũng sắp đặt theo vai vế o cứ ai nhiều tuổi thì tôn trọng như nhau, không nên quá phân biệt vai vế, thân sơ. 2. Địa vị cao, có quyền hành trong xã hội: người có vai vế trong làng xã o Nhiều nhân vật có vai vế trong thành phố tới dự. |
vai vế | dt Chức vụ khá cao: Những người có vai vế trong làng. |
vai vế | dt. Bậc, ngôi thứ: Cùng vai vế. |
vai vế | .- Người có thế lực, trong xã hội cũ: Những tay vai vế trong làng. |
vai vế | Nói chung bậc đàn anh có ngôi thứ: Người có vai-vế trong làng. |
Huyền Khê đã lấy đủ sự tự tín hơn , tiếp lời Thung : Chẳng hạn nếu đã cộng tác , thì vai vế chúng ta sẽ ra sao ? Quân chúng tôi sẽ đóng ở đâu ? Quân Tây Sơn thượng sẽ đóng ở đâu ? Hai đội quân liên lạc với nhau như thế nào ? Khi có việc cần kíp , thì chỉ huy của hai bên liên lạc nhau ra sao ? Còn nào chuyện nuôi quân , chuyện kiểm soát dân chúng ở hai vùng , chuyện giao thương đường sông , đường bộ. |
Với An , bà Hai còn dè dặt vì biết vai vế quan trọng của ông giáo dưới phủ. |
Ông lưu ý vai vế thấp kém của sứ giả , điều đó chứng tỏ trước mắt Hợp , ông hoàng bị cầm tù chỉ đáng tương xứng với viên tri huyện của một vùng đất thưa dân , nghèo của. |
Sau đấy mấy tháng hồn Thị Nghi hưng yêu tác quái , biến huyễn đủ vẻ , hoặc nhập vào chị ả buôn tương , hoặc ốp vào cô nàng bán rượu , người có vai vế thì bị dâm sát , người có tiền của thì bị bóc lột , suốt một dải đường mười dặm , người ta đều phải đi trưa về sớm , bảo nhau thấy gái đẹp chớ trêu vào. |
Mẹ bà là thị thiếp Thường thị (常氏) , nên xét theo vvai vếbà thuộc hàng thứ xuất (庶出女儿). |
Việc dài ngắn của đôi đũa của người Nhật không chỉ đơn thuần là thói quen mà con người xứ sở mặt trời mọc này còn coi đó như điều thể hiện uy quyền hay vvai vế, chức sắc. |
* Từ tham khảo:
- vài ba
- vải
- vải
- vải bò
- vải bô
- vải giả da