tuyên án | đt. Đọc bản án lên giữa toà, tức phán-quyết hay xử: Toà vào trong nghị án rồi trở ra tuyên-án tha bổng can-phạm. |
tuyên án | - Nói tòa án công bố bản án đối với phạm nhân cho mọi người biết. |
tuyên án | đgt. Công bố bản án trước phiên tòa: Tòa tuyên án năm năm tù. |
tuyên án | đgt (H. tuyên: nói rõ ra; án: bản kết tội của toà án) Nói toà án công bố bản án đối với phạm nhân: Toà án đã tuyên án tù chung thân đối với kẻ giết người. |
tuyên án | đt. Đọc một bản án: Quan-toà vừa tuyên-án. |
tuyên án | .- Nói tòa án công bố bản án đối với phạm nhân cho mọi người biết. |
Cai trại kể tội xong , một " yêu " khác nhảy xuống chiếu đóng vai Chánh án bệ vệ tuyên án. |
Lửa gần rơm , cai Hách lâu lâu bỗng có cái dã tâm muốn cướp vợ của khóa Hiền... Thế là một hôm , mợ khóa thấy mật thám đến nhà , khám trong hòm mình có một chục cái quả đấm vặn cửa bằng đồng rồi xích tay lôi cổ khóa Hiền đi... Một tháng sau , người đàn bà khốn nạn ra tòa nghe chồng bị quan trên tuyên án một năm tù về tội ăn cắp của chủ. |
Dự kiến , sáng nay (20/10) , HĐXX sẽ ttuyên án. |
HĐXX sẽ ttuyên ánvào 9h sáng ngày 5/2. |
Video : Bị cáo Trịnh Xuân Thanh buồn bã lên xe thùng sau khi tòa ttuyên ánKim Thược. |
Trước đó , ông Thanh bị TAND TP Hà Nội ttuyên án14 năm tù về tội "Cố ý làm trái quy định của Nhà nước về quản lý kinh tế gây hậu quả nghiêm trọng" liên quan đến việc thất thoát hơn 119 tỷ đồng tại dự án Nhà máy nhiệt điện Thái Bình 2 và mức án chung thân về tội Tham ô tài sản.". |
* Từ tham khảo:
- tuyên bố chung
- tuyên cáo
- tuyên chiến
- tuyên dương
- tuyên đọc
- tuyên độc