tướng mạo | dt. Dáng-dấp, bộ-tịch: Tướng-mạo mạnh-mẽ. |
tướng mạo | - dt. Vẻ mặt và dáng người: tướng mạo oai nghiêm. |
tướng mạo | dt. Vẻ mặt và dáng người: tướng mạo oai nghiêm. |
tướng mạo | dt (H. tướng: dáng dấp; mạo: dáng mặt) Vẻ mặt và dáng người: Liếc coi tướng mạo Vân Tiên, Khá khen họ Lục phúc hiền sinh con (LVT). |
tướng mạo | dt. Hình dáng. |
tướng mạo | .- Dáng vẻ bề ngoài: Tướng mạo oai nghiêm. |
tướng mạo | Hình-dáng: Tướng-mạo đường-đường. |
Mười phút sau , môt cậu trẻ tuổi vào phòng , y phục và tướng mạo từa tựa giống Mai. |
Song giữa đêm thanh vắng lại có sự xúc động tới cảm giác , trí não của ông lão chất phác làm việc ngấm ngầm ở trong khối não vẽ ra hệt được cái tướng mạo cụ Tú trong lúc sinh thời. |
Không biết hát hò , tướng mạo cục mịch , nhỏ con , ông không được lên sân khấu. |
Nay có Dương sinh ở trọ bên láng giềng , thật là một tay hào kiệt ở Nam Châu ; vả xem tướng mạo , sau này chắc có thể làm nên nghiệp lớn. |
85 Tông Miệt : tự Nhiên Minh , người nước Trịnh , thời Xuân Thu , có tiếng là người hiền nhưng tướng mạo xấu xí. |
Đặng thị thấy tướng mạo khác thường , bảo với mọi người rằng : "Thằng bé này lớn lên , ta sợ không kịp hưởng lộc của nó". |
* Từ tham khảo:
- tướng ngõ tôi hiền
- tướng quân
- tướng quốc
- tướng sĩ
- tướng sĩ
- tướng soái