từng lớp | - X. Tầng lớp. |
từng lớp | dt. Tầng lớp. |
từng lớp | dt (cn. Tầng lớp) Bộ phận của một giai cấp xã hội, trong đó đời sống và lợi ích của mọi người nói chung giống nhau: Từng lớp xã hội khác nhau (HCM). |
từng lớp | .- X. Tầng lớp. |
Bên kia sông , rừng cây từng lớp nhiều mầu còn mờ lẩn trong màn sương trắng. |
Phải nhận rằng Thanh Tâm tài nhân đã thêm vào nhiều sự việc có từng lớp hẳn hoi lại ly kỳ lắt léo. |
Rồi sau đó , Bính còn phải thường xuyên đi với Hiệp đến từng lớp học , từng gia đình học sinh vận động mọi người tham gia phong trào “Đoạn đường em nuôi”. |
Nhưng những ngày chiến tranh kéo dài quá , ngày ngày bom rơi đạn nổ , ngày ngày vì cái sống cái chết , ngày ngày từng lớp người ra đi. |
Sóng từ ngoài khơi đánh vào từng lớp như lũ giặc cỏ. |
Sóng cứ từng lớp , từng lớp nhằm nó ào vào xối xả và đá vẫn đứng đó lầm lì cam chịu mặc dù có lúc tưởng như nó nổi giận lao ra , dùng tất cả thân mình xé tan những ngọn sóng bạc đầu… Đẹp ! Lạ ! Có hồn nhưng mô típ không mới. |
* Từ tham khảo:
- từng trải
- tước
- tước
- tước
- tước bình
- tước đoạt