túi bụi | trt. Loạn-đả, lộn-xộn, không đường-lối hay phương-pháp: Bị đánh túi-bụi; bận túi-bụi. |
túi bụi | - Dồn dập liên tiếp đến nỗi đối phó không kịp: Đánh túi bụi; Công việc túi bụi. |
túi bụi | tt. Dồn dập, liên tiếp từ nhiều hướng nhiều phía, chưa hết cái này đã đến cái khác, làm cho không kịp ứng phó: công việc túi bụi o bận túi bụi cả ngày o bị đánh túi bụi. |
túi bụi | tt, trgt Dồn dập, liên tiếp, không kịp trở tay: Công việc túi bụi; Đổ ra đánh nhau túi bụi (Tô-hoài); Mưa quất vào mặt túi bụi (NgĐThi). |
túi bụi | tt. Loạn xị, không thứ lớp: Đầu óc túi-bụi. || Bị đánh túi-bụi. |
túi bụi | .- Dồn dập liên tiếp đến nỗi đối phó không kịp: Đánh túi bụi; Công việc túi bụi. |
Rồi máu ghen đưa lên , mợ hăng hái nhảy xổ lại tát Trác ttúi bụivào mặt mũi. |
Mợ phán cứ sang sảng : À ! Con này gớm thật ! Mày nằm ưỡn nằm ẹo không nên mày ngã mày lại đổ vạ tại bà ! Rồi mợ đấm , mợ tát túi bụi , có khi mợ phát cả vào con bé mới đẻ. |
Bà nhảy chồm lên , hai mắt tròn xoe rồi sấn lại nắm lấy Loan tát túi bụi. |
Nhưng cũng vì thế mà bao phen Minh bị bọn kia túm lại đánh cho túi bụi. |
Hắn nghiến răng lại đánh túi bụi. |
Ông giáo như người điên , quất túi bụi lên mông , lên lưng Chinh. |
* Từ tham khảo:
- túi cơm giá áo
- túi dết
- túi du lịch
- túi không đáy
- túi lúi
- túi ông xã, quả nhà hàng