túi dết | dt. Túi có quay của lính, của thợ, v.v... dùng đựng đồ nghề: Mang túi-dết, xách túi-dết. |
túi dết | - Túi hình chữ nhật bằng vải, có quai đeo vào vai, để đựng đồ vật đi xa. |
túi dết | dt. Túi bằng vải dày hoặc da, có quai xách để đeo: mở túi dết để lấy giấy tờ. |
túi dết | dt (Pháp: musette) Túi hình chữ nhật bằng vải có quai đeo ở vai để đựng đồ lặt vặt khi đi xa: Một bài ca vọng cổ tìm thấy trong túi dết của nghĩa quân (TrVGiàu). |
túi dết | .- Túi hình chữ nhật bằng vải, có quai đeo vào vai, để đựng đồ vật đi xa. |
Hương ngần ngừ rồi trả tiền , cám ơn , một tay giữ túi dết và nón , tay kia giơ ra cho Sài kéo lên. |
Sài là niềm hãnh diện duy nhất của xã Hạ Vị " lọt " lên được lớp năm , nhưng khi đến đấy , với bộ quần áo cánh nâu , đội nón , chân đất và một chiếc túi dết đã vá hai miếng của anh Tính cho , Sài thấy mình trơ trẽn trước tất cả các bạn trắng trẻo đi guốc , đi giày , đi dép , mặc quần phăng , áo trắng , áo len , áo khoác , đội mũ các kiểu. |
Cô còn biết sáng sáng Sài phải dậy phải dậy từ ba giờ để học và nấu cháo độn ngô hoặc khoai lang , ăn xong bỏ vào túi dết vài ba củ khoai rồi chạy đi. |
Quyên lôi từ trong hốc vách đá ra một cái ba lô nhỏ như cái túi dết may bằng tơ càng nhuộm màu già. |
Hương ngần ngừ rồi trả tiền , cám ơn , một tay giữ túi dết và nón , tay kia giơ ra cho Sài kéo lên. |
Sài là niềm hãnh diện duy nhất của xã Hạ Vị "lọt" lên được lớp năm , nhưng khi đến đấy , với bộ quần áo cánh nâu , đội nón , chân đất và một chiếc túi dết đã vá hai miếng của anh Tính cho , Sài thấy mình trơ trẽn trước tất cả các bạn trắng trẻo đi guốc , đi giày , đi dép , mặc quần phăng , áo trắng , áo len , áo khoác , đội mũ các kiểu. |
* Từ tham khảo:
- túi không đáy
- túi lúi
- túi ông xã, quả nhà hàng
- túi quần thông cáo, túi áo chỉ thị
- túi-se
- túi tham