túi du lịch | dt. Túi lớn, đáy rộng, thường bằng vật liệu giả da hoặc ni lông, vải dày, miệng túi thường có khoá, dùng để đựng hành lí. |
Đây này Anh lôi từ trong túi du lịch ra mấy lon bia , cây giò lụa , bịch thịt heo quay và một gói những gia vị : ngò húng , hành , kiệu , mắm tép. |
Kẻ cướp đã lấy xe đạp cùng với túi du lịch. |
Đêm thứ nhất Lê Hoài Nam ăn mặc như một thanh niên Sài Gòn , vai đtúi du lịch.ch màu đỏ căng phồng , chân đi đôi dép "tông" mới. |
Chàng thanh niên thận trọng quàng chiếc túi vải ngang người , nhìn xéo vào mặt Quang Phát rồi chỉ vào chiếc túi du lịch nhàu nát dưới đất , chắc là trong đó không có đồ vật gì đáng giá : Vâng ! Phiền chú cầm giúp chiếc túi này. |
Thần hồn nát thần tính sau câu hỏi bất ngờ của một người khách lạ mặt , Nông Văn Tín vội bỏ lại ttúi du lịchchứa 13 ,5kg ma túy , nhanh chân lên xe khách về Cao Bằng. |
Tiếp đến , mỗi người ôm một ttúi du lịchbên trong chứa ma túy rồi thuê xe ôm chở ra khu vực Cầu Đuống , Hà Nội để bắt xe khách về Cao Bằng. |
* Từ tham khảo:
- túi lúi
- túi ông xã, quả nhà hàng
- túi quần thông cáo, túi áo chỉ thị
- túi-se
- túi tham
- túi tham không đáy