tụi | dt. Tua kết chùm lại: Tụi cườm, tụi chỉ, tụi hàng; kết tụi, tòng-tụi, thắt-tụi. // Bọn, húi, phe, tiếng gọi một nhóm đông cùng chung-chạ nhau: Đi cả tụi; một tụi với nhau. // (bạc) Đôi, hai lá bài giống nhau (tứ sắc): Tụi sĩ đỏ; bỏ tụi thì đền. // đt. Ăn thêm lá thứ ba khi trên tay có cái tụi: Hỏi coi nhà dưới có tụi không. |
tụi | đt. Khấu trừ: Tụi nợ. |
tụi | - d. 1. Bọn nhiều người (thtục): Tụi chúng tôi; Tụi mình. 2. Bọn người xấu: Tụi lưu manh. - d. Nh. Tua: Tụi chỉ; Tụi cườm. |
tụi | dt. Bọn: tụi lưu manh o Tụi mình có gì thì thông cảm cho nhau. |
tụi | dt. Tua: tụi cườm o tụi chỉ o kết tụi. |
tụi | đgt. Khấu, trừ: tụi nợ. |
tụi | dt Một số nhiều người hoặc tốt hoặc xấu: Tụi bạn; Tụi chúng tôi; Tụi kẻ cắp; Tụi lưu manh; Một tụi trai hư vô công rồi nghề (Ng-hồng). |
tụi | dt. Bọn, lũ: Tụi cờ-bạc. |
tụi | dt. Tua: Kết tụi. |
tụi | đt. Khấu trừ: Tụi nợ. |
tụi | .- d. 1. Bọn nhiều người (thtục): Tụi chúng tôi; Tụi mình. 2. Bọn người xấu: Tụi lưu manh. |
tụi | .- d. Nh. Tua: Tụi chỉ; Tụi cườm. |
tụi | Bọn, lũ: Tụi kẻ cắp. Cùng tụi với nhau. |
tụi | Tua: Tụi cườm. Tụi chỉ. Kết tụi. |
tụi | Khấu, trừ: Tụi nợ. |
Chàng nghĩ đến vẻ ngạc nhiên của tụi Vĩnh , Trực , Đắc... chàng sẽ báo thù cho họ biết tay , báo thù bằng cách tỏ ra là mình hào phóng chứ không bần tiện như họ. |
Chàng để ý nhìn kỹ những con kiến đương tha đất đặt trên miệng tổ và ngẫm nghĩ : tụi nầy dậy sớm và chăm làm việc ghê. |
Đã quá hiểu tính em , Chinh bĩu môi bảo : Cái thằng ! Như con nít ! Ông giáo vẫn bực mình vì chuyện thất hẹn , giận quá quát lên : Có câm mồm không , thằng quỉ ! tụi lính trên trạm canh mà nghe được thì chết cả đám ! Bà giáo lấy ông tay lau nước mắt con , áp má vào trán con , nhỏ nhẹ dỗ dành : Con nín đi. |
Không tụi nó cười cho. |
Lãng đành lẽo đẽo theo bước anh , tâm trí cứ thắc mắc không hiểu ngoài hai anh em ra , còn " tụi nó " nào nữa. |
Rồi tụi mày sẽ thấy. |
* Từ tham khảo:
- tum
- tum húm
- tum húp
- tùm
- tùm
- tùm-bê